Tính từ trong tiếng hàn là một trong những từ khóa được search nhiều nhất trên google về chủ đề tính từ trong tiếng hàn. Trong bài viết này, timviecgap.vn sẽ viết bài viết Tổng hợp các tính từ trong tiếng hàn mới nhất 2020.
Tổng hợp các tính từ trong tiếng hàn mới nhất 2020.
Tính từ trong tiếng Hàn là gì?
Rất nhiều bạn học tiếng Hàn chưa xác định được đâu là tính từ, động từ và hay nhầm lẫn các từ này với nhau. Tính từ trong tiếng Hàn hoàn toàn giống tiếng Việt, chúng là những từ chỉ đặc điểm, thuộc tính của một sự vật hiện tượng hay con người. Nói easy hiểu hơn chúng là những từ sử dụng để diễn tả hình dáng bên ngoài + thuộc tính bên trong của động vật, thực vật, con người, hiện tượng…
Trong các từ loại: động từ, tính từ, danh từ, trạng từ thì tính từ chiếm một số lượng từ vựng k nhỏ. Bạn đủ sức học thuộc all những từ này thông qua phương pháp học theo nhóm từ vựng. Hãy học chúng theo những cặp tính từ tiếng Hàn trái nghĩa hay các từ đồng nghĩa trong tiếng Hàn…
cách chia tính từ trong tiếng Hàn
Các tính từ trong tiếng Hàn cũng có những mẹo chia riêng theo từng thời gian và được chia theo dạng văn nói riêng, văn viết riêng, ở trình độ tiếng Hàn sơ cấp chủ yếu là chia dạng quá khứ và ngày nay.
Tiêu | Quá khứ | bây giờ |
kết thúc là patchim | Thêm “았” so với các nguyên âmㅏ và ㅗ, “었” đối với các nguyên âm,ㅓ, ㅜ, ㅡ vàㅣ. Ví dụ: 얇다 → 얇 았다 = Mỏng | Thêm “아” đối với các nguyên âm,ㅏ, ㅗ và “어” cho các nguyên âm, ㅓ, ㅜ, ㅡ vàㅣ. |
Có động từ “하” | “하” refresh thành “했” Ví dụ: 따뜻 하다 → 따뜻 했다 = Ấm áp | “하” thay đổi thành “해” Ví dụ: 지루 하다 → 지루해 = Nhàm chán |
chấm dứt bằng “ㅂ” | Thêm “웠다”. (Ngoại trừ 좁다 cải thiện thành 좁 았다) Ví dụ: 뜨겁다 → 뜨거웠다 = Nóng | Thêm “워” (Ngoại trừ 좁다) Ví dụ: 어렵다 → 어려워 = chông gai |
chấm dứt bằng phụ âm và nguyên âm “ㅡ” | Bỏ đi và thêm ㅓ, ㅆ Ví dụ: 크다 → 컸다 = to | Giống thì Quá khứ |
chấm dứt bằng “ㅣ” | get nó ra và thêmㅕ, ㅆ. Ví dụ: 느리다 → 느렸다 = Chậm | Giống thì Quá khứ |
kết thúc bằng “ㅏ” và ㅎ | Đổi sang ㅐ và ㅆ, nghĩa là 앟 refresh sang 앴. Ví dụ: 빨갛다 → 빨 갰다 = Màu đỏ | ㅏ được đổi thành ㅐ, và ㅎ được lấy ra. (Nghĩa là 앟다 được refresh thành 애) Ví dụ: 파랗다 → 파래 = Xanh dương |
>>> nhìn thấy thêm: mẹo học tiếng hàn cho người mới bắt đầu
Cuời và khóc trong tiếng Hàn
Cấu trúc tính từ “Tính từ + 게” và vị trí tính từ trong câu
Khi người Hàn mong muốn diễn tả một cấp độ nào đấy của tính từ giống như một câu khen. Ví dụ: Họ không nói “đáng yêu” đơn thuần mà nói “một hướng dẫn đáng yêu”. Tính từ đứng trong câu + 게 sử dụng tăng mức độ, ý nghĩa hơn.
Ví dụ: 그아이가귀엽게웃어요: Cậu bé cười một hướng dẫn easy thương.
50 cặp tính từ trái nghĩa/100 từ vựng tiếng Hàn trái nghĩa
거칠다: Sần sùi >< 부드럽다: Bằng phẳng, mềm mại
걱정하다: sợ, bất an >< 안심하다: An tâm
계속하다: thường xuyên >< 중단하다: Gián đoạn
귀엽다: Đáng ghét >< 얄밉다: Đáng ghét
게으르다: Lười biếng >< 열심하다: cố gắng
기쁘다: Vui vẻ >< 슬프다: Buồn chán
낮다: Thấp >< 높다: Cao
낯익다: thân thuộc >< 낯설다: Xa lạ
넓다: Rộng rãi >< 좁다: Chật hẹp
뚱뚱하다: Béo, mập >< 마르다: Gầy
다행하다: May mắn >< 불행하다: Bất hạnh
단순하다: đơn giản >< 복잡하다: phức tạp
답답하다: Ngột ngạt >< 후련하다: dễ chịu, thoải mái
두껍다: Mỏng >< 얇다: Dày
뚜렷하다: rõ ràng >< 희미하다: Mờ mịt
마르다: Khô >< 젖다: Ẩm ướt
많다: Nhiều >< 적다: Ít
모자르다: Thiếu thốn >< 넉넉하다: đầy đủ
빠르다: mau, vội >< 느리다: Chậm chạp
바쁘다: Bận bịu >< 한가하다: rảnh rỗi
밝다: Sáng >< 어둡다: Tối
불만하다: Bất mãn >< 만족하다: Thỏa mãn
불쾌하다: Khó chịu, bí bách >< 유쾌하다: Sảng khoái, thư thái
비싸다: Đắt >< 싸다: Rẻ
쉽다: dễ dàng >< 어렵다: Khó
예쁘다: (tính cách) tốt, đẹp >< 나쁘다: Xấu tính
위험하다: Nguy hiểm >< 안전하다: An toàn
절약하다: tiết kiệm >< 낭비하다: lãng phí
약하다: Yếu >< 강하다: Khỏe mạnh
완강하다: Kiên cường, mạnh mẽ >< 나약하다: Yếu đuối
젊다: Trẻ >< 늙다: Già
정당하다: Chính đáng >< 부당하다: Bất chính
조용하다: yên tĩnh >< 시끄럽다: Ồn ào
짧다: Ngắn >< 길다: Dài
차다: Lạnh >< 뜨겁다: Nóng
착하다: Hiền lành >< 악하다: Độc ác
친절하다: gần gũi >< 불친절하다: k thân thiện
틀리다: Sai >< 맞다: Đúng
행복하다: Hạnh phúc >< 불행하다: Bất hạnh
가깝다: Gần >< 멀다: Xa
튼튼하다: tất nhiên, vững >< 약하다: Yếu
편리하다: thuận lợi >< 불편하다: Bất tiện
편안하다: Bình an >< 불안하다: Bất an
포근하다: Ấm áp >< 쌀쌀하다: Lành lạnh
실망하다: Thất vọng >< 희망하다: Hy vọng
정당하다: Chính đáng >< 부당하다: không chính đáng
충분하다: đầy đủ >< 부족하다: Thiếu
수줍다: Ngượng, ngại >< 활발하다: Hoạt bát, năng nổ
바쁘다: Bận >< 한가하다: thảnh thơi
낯익다: quen thuộc >< 낯설다: Lạ lẫm
Các tình từ trong tiếng Hàn là một phần văn hóa rất cần thiết khi học tiếng Hàn sơ cấp. Trung tâm tiếng Hàn SOFL chúc bạn học tập thật hiệu quả và vui vẻ.
Nguồn: internet