• Trang chủ
  • Nhà Tuyển Dụng
  • Ứng Viên Tìm việc
  • Cẩm Nang Tìm Việc
  • Tìm Việc Theo Chuyên Môn
  • Tạo Cv Đẹp
No Result
View All Result
Tìm việc gấp
No Result
View All Result

Tổng hợp các tính từ trong tiếng hàn mới nhất 2020

26/11/2019
in kĩ năng ngoại ngữ
0
Tính Từ Trong Tiếng Hàn

Tính từ trong tiếng hàn là một trong những từ khóa được search nhiều nhất trên google về chủ đề tính từ trong tiếng hàn. Trong bài viết này, timviecgap.vn sẽ viết bài viết Tổng hợp các tính từ trong tiếng hàn mới nhất 2020.

Tính Từ Trong Tiếng Hàn

Tổng hợp các tính từ trong tiếng hàn mới nhất 2020.

Tính từ trong tiếng Hàn là gì?

Rất nhiều bạn học tiếng Hàn chưa xác định được đâu là tính từ, động từ và hay nhầm lẫn các từ này với nhau. Tính từ trong tiếng Hàn hoàn toàn giống tiếng Việt, chúng là những từ chỉ đặc điểm, thuộc tính của một sự vật hiện tượng hay con người. Nói easy hiểu hơn chúng là những từ sử dụng để diễn tả hình dáng bên ngoài + thuộc tính bên trong của động vật, thực vật, con người, hiện tượng…

Trong các từ loại: động từ, tính từ, danh từ, trạng từ thì tính từ chiếm một số lượng từ vựng k nhỏ. Bạn đủ sức học thuộc all những từ này thông qua phương pháp học theo nhóm từ vựng. Hãy học chúng theo những cặp tính từ tiếng Hàn trái nghĩa hay các từ đồng nghĩa trong tiếng Hàn…

cách chia tính từ trong tiếng Hàn

Các tính từ trong tiếng Hàn cũng có những mẹo chia riêng theo từng thời gian và được chia theo dạng văn nói riêng, văn viết riêng, ở trình độ tiếng Hàn sơ cấp chủ yếu là chia dạng quá khứ và ngày nay.

Tiêu

Quá khứ

bây giờ

kết thúc là patchim

Thêm “았” so với các nguyên âmㅏ và ㅗ, “었” đối với các nguyên âm,ㅓ, ㅜ, ㅡ vàㅣ.

Ví dụ: 얇다 → 얇 았다 = Mỏng

Thêm “아” đối với các nguyên âm,ㅏ, ㅗ và “어” cho các nguyên âm, ㅓ, ㅜ, ㅡ vàㅣ.

Có động từ “하”

“하” refresh thành “했”

Ví dụ: 따뜻 하다 → 따뜻 했다 = Ấm áp

“하” thay đổi thành “해”

Ví dụ: 지루 하다 → 지루해 = Nhàm chán

chấm dứt bằng “ㅂ”

Thêm “웠다”. (Ngoại trừ 좁다 cải thiện thành 좁 았다)

Ví dụ: 뜨겁다 → 뜨거웠다 = Nóng

Thêm “워” (Ngoại trừ 좁다)

Ví dụ: 어렵다 → 어려워 = chông gai

chấm dứt bằng phụ âm và nguyên âm “ㅡ”

Bỏ đi và thêm ㅓ, ㅆ

Ví dụ: 크다 → 컸다 = to

Giống thì Quá khứ

chấm dứt bằng “ㅣ”

get nó ra và thêmㅕ, ㅆ.

Ví dụ: 느리다 → 느렸다 = Chậm

Giống thì Quá khứ

kết thúc bằng “ㅏ” và ㅎ

Đổi sang ㅐ và ㅆ, nghĩa là 앟 refresh sang 앴.

Ví dụ: 빨갛다 → 빨 갰다 = Màu đỏ

ㅏ được đổi thành ㅐ, và ㅎ được lấy ra. (Nghĩa là 앟다 được refresh thành 애)

Ví dụ: 파랗다 → 파래 = Xanh dương

>>> nhìn thấy thêm: mẹo học tiếng hàn cho người mới bắt đầu

Tổng hợp các tính từ trong tiếng hàn mới nhất 2020

Cuời và khóc trong tiếng Hàn

Cấu trúc tính từ “Tính từ + 게” và vị trí tính từ trong câu

Khi người Hàn mong muốn diễn tả một cấp độ nào đấy của tính từ giống như một câu khen. Ví dụ: Họ không nói “đáng yêu” đơn thuần mà nói “một hướng dẫn đáng yêu”. Tính từ đứng trong câu + 게 sử dụng tăng mức độ, ý nghĩa hơn.

Ví dụ: 그아이가귀엽게웃어요: Cậu bé cười một hướng dẫn easy thương.

50 cặp tính từ trái nghĩa/100 từ vựng tiếng Hàn trái nghĩa

거칠다: Sần sùi >< 부드럽다: Bằng phẳng, mềm mại

걱정하다: sợ, bất an >< 안심하다: An tâm

계속하다: thường xuyên >< 중단하다: Gián đoạn

귀엽다: Đáng ghét >< 얄밉다: Đáng ghét

게으르다: Lười biếng >< 열심하다: cố gắng

기쁘다: Vui vẻ >< 슬프다: Buồn chán

낮다: Thấp >< 높다: Cao

낯익다: thân thuộc >< 낯설다: Xa lạ

넓다: Rộng rãi >< 좁다: Chật hẹp

뚱뚱하다: Béo, mập >< 마르다: Gầy

다행하다: May mắn >< 불행하다: Bất hạnh

단순하다: đơn giản >< 복잡하다: phức tạp

답답하다: Ngột ngạt >< 후련하다: dễ chịu, thoải mái

두껍다: Mỏng >< 얇다: Dày

뚜렷하다: rõ ràng >< 희미하다: Mờ mịt

마르다: Khô >< 젖다: Ẩm ướt

많다: Nhiều >< 적다: Ít

모자르다: Thiếu thốn >< 넉넉하다: đầy đủ

빠르다: mau, vội >< 느리다: Chậm chạp

바쁘다: Bận bịu >< 한가하다: rảnh rỗi

밝다: Sáng >< 어둡다: Tối

불만하다: Bất mãn >< 만족하다: Thỏa mãn

불쾌하다: Khó chịu, bí bách >< 유쾌하다: Sảng khoái, thư thái

비싸다: Đắt >< 싸다: Rẻ

쉽다: dễ dàng >< 어렵다: Khó

예쁘다: (tính cách) tốt, đẹp >< 나쁘다: Xấu tính

위험하다: Nguy hiểm >< 안전하다: An toàn

절약하다: tiết kiệm >< 낭비하다: lãng phí

약하다: Yếu >< 강하다: Khỏe mạnh

완강하다: Kiên cường, mạnh mẽ >< 나약하다: Yếu đuối

젊다: Trẻ >< 늙다: Già

정당하다: Chính đáng >< 부당하다: Bất chính

조용하다: yên tĩnh >< 시끄럽다: Ồn ào

짧다: Ngắn >< 길다: Dài

차다: Lạnh >< 뜨겁다: Nóng

착하다: Hiền lành >< 악하다: Độc ác

친절하다: gần gũi >< 불친절하다: k thân thiện

틀리다: Sai >< 맞다: Đúng

행복하다: Hạnh phúc >< 불행하다: Bất hạnh

가깝다: Gần >< 멀다: Xa

튼튼하다: tất nhiên, vững >< 약하다: Yếu

편리하다: thuận lợi >< 불편하다: Bất tiện

편안하다: Bình an >< 불안하다: Bất an

포근하다: Ấm áp >< 쌀쌀하다: Lành lạnh

실망하다: Thất vọng >< 희망하다: Hy vọng

정당하다: Chính đáng >< 부당하다: không chính đáng

충분하다: đầy đủ >< 부족하다: Thiếu

수줍다: Ngượng, ngại >< 활발하다: Hoạt bát, năng nổ

바쁘다: Bận >< 한가하다: thảnh thơi

낯익다: quen thuộc >< 낯설다: Lạ lẫm

Các tình từ trong tiếng Hàn là một phần văn hóa rất cần thiết khi học tiếng Hàn sơ cấp. Trung tâm tiếng Hàn SOFL chúc bạn học tập thật hiệu quả và vui vẻ.

Nguồn: internet

Previous Post

cost per lead là gì? tìm hiểu thêm về cost per lead

Next Post

quản lý nhân lực là gì? tại sao cần hiểu về quản lí nhân lực

Discussion about this post

Archive

Tìm việc gấp

Timviecgap.vn là cầu nối giữa nhà tuyển dụng và người tìm việc. Giúp ứng viên tìm việc làm nhanh, giúp nhà tuyển dụng tìm được ứng viên uy tín và hiệu quả

Chuyên mục

  • Trang chủ
  • Nhà Tuyển Dụng
  • Ứng Viên Tìm việc
  • Cẩm Nang Tìm Việc
  • Tìm Việc Theo Chuyên Môn
  • Tạo Cv Đẹp

Theo dõi Timviecgap.vn

Social icon element need JNews Essential plugin to be activated.
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Nhà Tuyển Dụng
  • Ứng Viên Tìm việc
  • Cẩm Nang Tìm Việc
  • Tìm Việc Theo Chuyên Môn
  • Tạo Cv Đẹp

Timviecgap.vn là cầu nối giữa nhà tuyển dụng và người tìm việc. Giúp ứng viên tìm việc làm nhanh, giúp nhà tuyển dụng tìm được ứng viên uy tín và hiệu quả